Khám phá New Zealand: Vùng đất của những phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ và con người thân thiện

New Zealand – quốc gia đảo quốc xinh đẹp nằm ở phía nam Thái Bình Dương, nổi tiếng với những phong cảnh thiên nhiên hùng vĩ, đa dạng, từ những dãy núi tuyết phủ quanh năm đến những bờ biển hoang sơ trải dài, những cánh đồng cỏ xanh mướt và những hồ nước trong xanh, cùng với nền văn hóa độc đáo và con người thân thiện, là điểm đến lý tưởng cho du khách yêu thích khám phá và trải nghiệm.

Hành trình khám phá:

  • Tham quan Auckland:Thành phố lớn nhất New Zealand, nổi tiếng với những ngọn núi lửa hùng vĩ, những vịnh hẹp thơ mộng và những khu rừng nhiệt đới. Du khách có thể tham gia các hoạt động ngoài trời như đi bộ đường dài, chèo thuyền kayak, leo núi,… hoặc tham quan Bảo tàng Auckland, Tháp Sky Tower, Vườn Bách thảo Auckland,…
     
  • Khám phá Vườn quốc gia Fiordland:Nơi có những vịnh hẹp đẹp nhất thế giới, được bao bọc bởi những dãy núi hùng vĩ và những thác nước hùng vĩ. Du khách có thể đi thuyền kayak, du thuyền hoặc tham gia các tour du lịch bằng trực thăng để khám phá vẻ đẹp của Vườn quốc gia Fiordland.
     
  • Tham quan Hobbiton:Phim trường Hobbit nổi tiếng, nơi quay bộ phim “Chúa tể của những chiếc nhẫn”. Du khách có thể tham quan Hobbiton Movie Set Tour, tham gia các bữa tiệc Hobbit và hóa thân thành những người Hobbit vui vẻ.
     
  • Ngắm nhìn Franz Josef Glacier: Một trong những sông băng đẹp nhất thế giới, du khách có thể đi bộ đường dài trên sông băng, tham gia các tour du lịch bằng trực thăng hoặc đi du thuyền trên sông băng.
     

Trải nghiệm văn hóa:

  • Thưởng thức ẩm thực New Zealand: Phong phú, đa dạng với những món ăn đặc trưng như Hangi (thịt nướng trong hố đất), Pavlova (bánh meringue), Fish and Chips,…
  • Tham dự các lễ hội truyền thống: Lễ hội Pasifika, Lễ hội Lễ hội Matariki, Lễ hội Lễ hội rượu vang Marlborough,…
  • Tìm hiểu về văn hóa Maori: Người Maori là dân tộc bản địa New Zealand với nền văn hóa độc đáo, du khách có thể tìm hiểu về họ tại các bảo tàng hoặc tham gia các lễ hội truyền thống của họ.

Xin visa du lịch New Zealand:

  • Công dân Việt Nam cần xin visa du lịch New Zealand (visa NZeTA) để du lịch New Zealand.
  • Quy trình xin visa tương đối đơn giản, có thể thực hiện trực tuyến.
  • Tuy nhiên, du khách cần đáp ứng một số điều kiện nhất định để được cấp visa.

Visa New Zealand gồm những loại nào?

Phân loại theo mục đích nhập cảnh
Loại visa Khái niệm
Visitor visa Đây là loại visa phổ biến nhất dành cho các công dân nước ngoài có nhu cầu nhập cảnh vào New Zealand với mục đích: Du lịch, thăm bạn bè, thăm gia đình, học tập tối đa 3 tháng và phỏng vấn việc làm. Visa du lịch cho phép người sở hữu nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần trong thời hạn nhất định.
Visa tạm trú Đây là loại visa cho phép người sở hữu tiếp tục làm việc học tập tại New Zealand sau khi hết thời hạn hiệu lực của visa trước đó. Visa tạm trú sẽ tự động cấp nếu người sở hữu đủ điều kiện.
Visa giới hạn Được cấp khi bạn đang ở New Zealand và đang cần thêm thời gian để rời khỏi quốc gia này hoặc chờ để nộp đơn xin visa giới hạn khác.
Visa quá cảnh Đây là visa cho phép người sở hữu đi qua Sân bay Quốc tế Auckland với tư cách là hành khách quá cảnh – bạn sẽ phải luôn ở trong khu vực quá cảnh của sân bay mà không được đi đâu khác.
Visa học thuật Được cấp cho người có nhu cầu nhập cảnh New Zealand với mục đích tham gia giảng dạy, giáo dục, quản lý chuyên môn hoặc nghiên cứu tại một cơ sở đủ điều kiện tại quốc gia này.
Visa du lịch công tác Được cấp cho người có nhu cầu nhập cảnh New Zealand với mục đích công tác, ký kết hợp đồng, đàm phán làm ăn.
Phân loại theo hình thức nộp đơn xin visa

Nếu phân theo hình thức nộp visa, visa New Zealand sẽ gồm:

  • Visa nộp tại VFS Global: Đây là loại visa được nộp trực tiếp tại VFS Global – Trung tâm tiếp nhận thị thực được ủy quyền chính thức, khi nộp đơn bạn sẽ mang theo hồ sơ giấy tờ đầy đủ và nộp phí ngay tại đây
  • Visa nộp trực tuyến tại Realme: Đây là loại visa dành cho các công dân ở xa trung tâm tiếp nhận thị thực và muốn nộp đơn nhanh chóng dễ dàng qua hình thức online
Phân loại theo số lần nhập cảnh

Nếu phân theo số lần nhập cảnh, visa New Zealand sẽ gồm:

  • Single Entry Visa – Visa nhập cảnh 1 lần: Đây là loại visa cho phép bạn nhập cảnh 1 lần duy nhất vào New Zealand trong thời hạn visa có hiệu lực
  • Multiple Entry Visa – Visa nhập cảnh nhiều lần: Đây là loại visa cho phép bạn nhập cảnh nhiều lần vào New Zealand trong thời hạn visa có hiệu lực
Đăng Ký Ngay
Đi New Zealand cần visa không?

Đi du lịch New Zealand cần visa không là câu hỏi được rất nhiều du khách quan tâm. Hầu hết công dân các quốc gia trên thế giới đều cần visa phù hợp để nhập cảnh vào New Zealand tuy nhiên vẫn có một số trường hợp đặc biệt.

Bạn có thể ở lại New Zealand 3-6 tháng mà không cần xin thị thực, chỉ cần xin NZeTA cho mục đích du lịch, thăm thân hoặc học tập ngắn hạn.

Sau đây là các quốc gia và vùng lãnh thổ được miễn thị thực New Zealand:

Andorra

Argentina

Áo

Bahrain

Bỉ

Brazil

Brunei

Bulgaria

Canada

Chile

Croatia

Síp

Séc

Estonia

Phần Lan

Pháp Đức

Hy  Lạp

Hồng Kông (chỉ cư dân có hộ chiếu HKSAR hoặc quốc tịch Anh–ở nước ngoài)

Hungary

Iceland

Ireland

Israel

Ý

Nhật Bản 

Hàn Quốc

Kuwait

Latvia

Liechtenstein

Lithuania

Luxembourg

Ma Cao (chỉ khi bạn có hộ chiếu Đặc khu hành chính Ma Cao)

Malaysia

Malta

Mauritius

Mexico

Monaco

Hà Lan

Na Uy

Oman 

Ba Lan

Bồ Đào Nha (nếu bạn có quyền sống lâu dài ở Bồ Đào Nha)

Qatar

Romania

San Marino

Ả Rập Saudi

Seychelles

Singapore

Slovak

Slovenia

Tây Ban Nha 

Thụy Điển 

Thụy Sĩ

Đài Loan (nếu bạn là thường trú nhân)

Các tiểu vương quốc Ả Rập

thống nhất (nếu bạn đi du lịch bằng hộ chiếu Vương quốc Anh)

Hợp chủng quốc Hoa Kỳ

Vatican

Uruguay

Việt Nam không nằm trong danh sách này, vì vậy mọi công dân Việt Nam sở hữu hộ chiếu phổ thông muốn nhập cảnh hợp pháp vào New Zealand đều cần xin thị thực phù hợp.

*NZeTA: Giấy miễn thị thực được cấp cho công dân các quốc gia đã ký kết thỏa thuận miễn thị thực nhập cảnh với New Zealand

Thời hạn hiệu lực visa New Zealand

Dưới đây là thời gian hiệu lực một số loại visa New Zealand phổ biến với người Việt:

Loại visa Số lần nhập cảnh Lưu trú
Visitor visa 1 lần 3 tháng
Nhiều lần 6 tháng
Visa tạm trú 6 tháng
Visa giới hạn Đến khi có quyết định
Visa quá cảnh 1 lần 24 giờ
Visa học thuật 3 tháng
Visa du lịch công tác 3 tháng

Số lần nhập cảnh và thời hạn lưu trú sẽ phụ thuộc vào hồ sơ của mỗi đương đơn.

Thời gian xử lý hồ sơ xin visa New Zealand

90% hồ sơ xin visa nhập cảnh New Zealand được Bộ di trú giải quyết trong thời gian như sau:

Loại visa Thời gian xử lý
Visitor visa 38 ngày
Visa tạm trú Trước khi visa hiện tại hết hạn
Visa giới hạn 9 ngày
Visa quá cảnh 10 ngày
Visa học thuật 37 ngày
Visa du lịch công tác 12 ngày

Lưu ý: Đây là thời gian xử lý tham khảo, bạn có thể được nhận visa New Zealand sớm hơn hoặc muộn hơn tùy thuộc vào việc bạn chuẩn bị hồ sơ có đầy đủ và chính xác hay không, mục đích bạn nhập cảnh có rõ ràng và hợp lý hay không,…

Làm thế nào để nộp hồ sơ xin visa New Zealand?

Có 2 cách để nộp hồ sơ xin visa New Zealand:

►Nộp trực tiếp tại VFS Global 

Công dân Việt Nam muốn đến du lịch, học tập và làm việc tạm thời tại New Zealand sẽ được Bộ di trú New Zealand xử lý và duyệt hồ sơ trực tiếp tuy nhiên hồ sơ phải được nộp tại VFS Global – Trung tâm tiếp nhận thị thực được ủy quyền chính thức.

Hiện trung tâm tiếp nhận thị thực New Zealand – VFS Global chỉ có 1 địa chỉ duy nhất ở TP Hồ Chí Minh. Cụ thể:

  • Địa chỉ: Tòa nhà Resco, Lầu 5, 94 – 96, Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Giờ làm việc: Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 08:30 – 15:00

*Lưu ý: Đại sứ quán New Zealand tại Hà Nội và Tổng lãnh sự quán New Zealand tại TP Hồ Chí Minh không tiếp nhận hồ sơ và xét duyệt visa nhập cảnh vào quốc gia này.

►Nộp đơn xin visa online

Nếu bạn ở xa trung tâm tiếp nhận thị thực VFS Global hoặc đơn giản bạn muốn nộp hồ sơ online thay vì hồ sơ giấy có thể tham khảo hình thức nộp đơn xin visa online.

Với hình thức này bạn chỉ cần truy cập https://www.immigration.govt.nz/, đăng ký tài khoản, điền đầy đủ thông tin được yêu cầu, gửi hộ chiếu vào VFS Global TP Hồ Chí Minh và chờ kết quả visa.

Hồ sơ thủ tục xin visa New Zealand cần nộp chung
  • Form xin visa du lịch New Zealand (INZ 1017)
  • Hộ chiếu bản gốc (còn ít nhất 2 trang trống và thời hạn 6 tháng)
  • Hộ chiếu cũ (nếu có)
  • Ảnh thẻ kích thước hộ chiếu
  • Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân
  • Sổ hộ khẩu
  • Giấy đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử
  • Giấy khai sinh các con
  • Sổ đỏ
  • Sơ yếu lý lịch 
  • Nếu là nhân viên cần cung cấp:
    • Hợp đồng lao động
    • Giấy xác nhận công tác
    • Bảo hiểm xã hội có nội dung đang đóng cho công ty hiện tại
  • Nếu là chủ doanh nghiệp cần cung cấp:
    • Đăng ký kinh doanh
    • Bằng chứng nộp thuế 3-6 tháng gần nhất
  • Nếu là người nghỉ hưu cần cung cấp:
    • Giấy tờ hưu trí
  • Nếu là người làm tự do cần cung cấp: S
    • Sơ yếu lý lịch có xác nhận nêu rõ công việc và thu nhập
  • Sao kê tài khoản ngân hàng 6 tháng gần nhất
  • Số tài khoản và Xác nhận số dư
  • Một số giấy tờ chứng minh tài chính khác:
    • Giấy đăng ký xe ô tô
    • Hợp đồng mua bán nhà đất
    • Thẻ credit card+xn hạn mức thẻ
    • Chứng khoán…
  • Đặt phòng khách sạn
  • Đặt vé máy bay khứ hồi
Nếu nộp hồ sơ diện du lịch cần nộp thêm
  • Lịch trình du lịch chi tiết
  • Đơn xin nghỉ phép
Nếu nộp hồ sơ diện thăm thân cần nộp thêm
  • Thư mời
  • Form bảo lãnh tài chính INZ 1025 nếu người mời bảo lãnh tài chính
  • Passport của người mời
  • Chứng minh tài chính của người mời: 
    • Xác nhận công việc
    • Sao kê 3 tháng gần nhất (nếu người mời chi trả)
  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ
  • Đơn xin nghỉ phép
Nếu nộp hồ sơ diện công tác cần nộp thêm
  • Thư mời
  • Quyết định cử đi công tác
  • Lịch trình công tác
  • Giấy đăng ký kinh doanh công ty của đương đơn và bảng đóng thuế 3 tháng gần nhất 
  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ 2 bên công ty
  • Vé tham gia trade fair/workshop
Nếu đương đơn nhỏ hơn 18 tuổi cần nộp thêm
  • Giấy đồng ý của bố mẹ đi du lịch 1 mình 
  • Photo hộ chiếu của bố mẹ 
  • Chứng minh thư nhân dân/ Căn cước công dân của bố mẹ
Giấy khám sức khỏe được khám tại các bệnh viện

Tùy từng trường hợp bạn có thể được yêu cầu nộp thêm giấy khám sức khỏe được khám tại các bệnh viện do Bộ di trú New Zealand phê duyệt:

Bệnh viện Địa chỉ Số điện thoại
IOM Hà Nội Việt Nam Tầng 23, Tòa nhà KeangnamPhạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội

+84-24-3736-6258

+84-24-0966-319066

IOM TP.HCM Việt Nam 1B Phạm Ngọc Thạch, Quận1, Thành phố Hồ Chí Minh

+84-28-3822-2057

+84-28-3822-2058

+84-28-3822-2061

Phòng khám đa khoa Raffles TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam 167A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.3, Thành phố Hồ Chí Minh

+848-28-3824-0777

Quy trình thủ tục xin visa New Zealand

Bước 1: Xác định loại thị thực phù hợp

Bạn cần xác định loại thị thực phù hợp với mục đích xin visa của mình, kiểm tra xem có đủ điều kiện để đăng ký loại thị thực đó hay không.

Bước 2: Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ

Đăng ký đơn xin visa online (dành cho nộp đơn trực tuyến) hoặc tải mẫu đơn xin thị thực New Zealand (dành cho nộp đơn trực tiếp)  và điền đầy đủ thông tin. Sau đó in mẫu đơn đã điền và mang theo cùng các giấy tờ tài liệu cần thiết đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa.

Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giấy tờ cho loại thị thực bạn dự định xin theo hướng dẫn trên của Chúng tôi.

Nếu bạn nộp hồ sơ online hãy đăng ký tài khoản, điền đầy đủ thông tin cần thiết, tải các file giấy tờ lên.  Sau đó chuẩn bị các loại giấy tờ sau và gửi chuyển phát nhanh đến VFS Global:

  • Hộ chiếu quốc tế gốc
  • Thông tin liên hệ: tên đầy đủ của khách hàng, điện thoại có mã quay số quốc tế, e-mail và địa chỉ chuyển phát nhanh trở lại (nếu có)
  • Phí nộp hộ chiếu của Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực New Zealand (NZVAC) (cộng với mọi phí chuyển phát nhanh hiện hành) trực tiếp / thông qua đại diện được ủy quyền hoặc nếu được gửi bằng chuyển phát nhanh / thư.

Bước 3: Đặt lịch hẹn

Truy cập link https://visa.vfsglobal.com/vnm/vi/nzl/login, đăng ký tài khoản và tiến hành đặt lịch hẹn.

Sau khi điền đầy đủ thông tin và đăng ký xong tài khoản, vào email đã đăng ký và xác thực tài khoản. Nhập capcha và bắt đầu đặt lịch hẹn mới.

Chọn danh mục phụ:

  • Paper application lodgement – Nộp hồ sơ giấy
  • Passport handling for online application – Nộp hộ chiếu đăng ký visa trực tuyến

Điền đầy đủ thông tin về tên, giới tính, quốc tịch, hộ chiếu, thông tin liên hệ.

Chọn lịch hẹn phù hợp và Tiếp tục.

Sau khi chọn lịch hẹn thành công, bạn tiến hành xem lại thông tin đặt lịch và thanh toán.

Click đồng ý vào các quy định và đặt lịch hẹn thành công.

*Lưu ý: Bạn chỉ đặt lịch hẹn khi đến nộp hồ sơ hoặc hộ chiếu trực tiếp tại VFS Global. Nếu nộp hộ chiếu qua đường chuyển phát nhanh bạn có thể bỏ qua bước này.

Bước 4: Nộp hồ sơ

Như đã đề cập, có 2 cách để bạn nộp hồ sơ:

1- Nộp hồ sơ trực tiếp

Bạn mang đầy đủ hồ sơ, giấy tờ đã chuẩn bị đến nộp hồ sơ tại VFS Global TP Hồ Chí Minh theo lịch hẹn.

2- Nộp hồ sơ trực tuyến

Bạn tiến hành nộp hồ sơ trực tuyến theo hướng dẫn … của Chúng tôi.

Sau khi nộp hồ sơ trực tuyến và thanh toán lệ phí visa New Zealand bạn nộp hộ chiếu, thông tin cá nhân và gửi phí dịch vụ VFS Global trực tiếp tại trung tâm hoặc qua đường chuyển phát nhanh.

Bước 5: Thanh toán lệ phí

1- Nộp hồ sơ trực tiếp

Thanh toán lệ phí và phí dịch vụ ngay tại thời điểm bạn đến nộp hồ sơ ở trung tâm.

2- Nộp hồ sơ trực tuyến

Thanh toán lệ phí visa khi nộp đơn.

Gửi phí dịch vụ cho VFS Global trực tiếp hoặc qua đường chuyển phát nhanh.

Bước 6: Theo dõi tình trạng hồ sơ

Nếu bạn muốn biết thêm thông tin chi tiết về quá trình xét duyệt hồ sơ xin visa New Zealand bạn có thể kiểm tra bằng cách đăng ký dịch vụ SMS (có mất phí) tại Trung tâm. 

Bước 7: Nhận lại hộ chiếu cùng visa

Quý khách sẽ nhận được quyết định qua email trực tiếp từ Sở Di trú New Zealand. Bạn có thể đến lấy hộ chiếu cùng visa trực tiếp hoặc trả qua đường chuyển phát nhanh (nếu đăng ký dịch vụ từ trước).

Một số câu hỏi thường gặp
Tôi có thể gia hạn Visa New Zealand không?

Bạn không thể gia hạn thị thực New Zealand của mình nhưng bạn có thể nộp đơn xin thị thực tạm thời hoặc một thị thực khác trước khi thị thực hiện tại của bạn hết hạn. Nếu bạn vẫn ở lại New Zealand sau khi thị thực đã hết hạn, bạn đang vi phạm pháp luật và có thể:
– sẽ không được tiếp cận dịch vụ chăm sóc sức khỏe
– không thể làm việc hoặc học tập
– không thể quay lại New Zealand lần nữa nếu bạn ở New Zealand 
– bị giam giữ hoặc trục xuất

Lệ phí được hoàn lại khi thị thực New Zealand bị từ chối không?

Không, bạn sẽ không được hoàn lại tiền nếu đơn xin thị thực của bạn bị từ chối.

Tôi được miễn thị thực quá cảnh New Zealand không?

Công dân các quốc gia sau đây sẽ được miễn thị thực quá cảnh qua New Zealand:
Bahamas
Bermuda
Bolivia
Colombia
Costa Rica
Ecuador
Liên bang Micronesia
Indonesia
Kiribati
Nauru
Palau
Panama
Papua New Guinea
Paraguay
Peru
Philippin
Cộng hòa Quần đảo Marshall
Samoa
Quần đảo Solomon
Thái Lan
Tonga
Tuvalu
Vanuatu
Venezuela

Công dân Việt Nam sở hữu hộ chiếu phổ thông sẽ không được miễn thị thực quá cảnh.

Những lý do khiến bạn có thể bị trượt visa New Zealand?

Bạn có thể bị đánh trượt visa New Zealand nếu:
– Không cung cấp đủ hồ sơ giấy tờ chứng minh danh tính của bạn hoặc cung cấp các thông tin sai sự thật
– Bạn không đáp ứng tiêu chuẩn sức khỏe do Bộ di trú New Zealand yêu cầu
– Bạn có tiền án hình sự hoặc là mối đe dọa an ninh đối với New Zealand
– Bạn muốn ở lại New Zealand và không có ý định quay về quốc gia sở tại
– Bạn không cung cấp được bằng chứng chứng minh mục đích thật sự khi nhập cảnh New Zealand
– Bạn không đủ khả năng chi trả khi ở lại New Zealand cho bất kỳ mục đích nào

Ưu nhược điểm của việc xin visa New Zealand online

Ưu điểm

  • Các giấy tờ chỉ cần chuẩn bị và scan rồi nộp online
  • Điền đơn xin visa trực tuyến nhanh chóng hơn
  • Thời gian trả visa nhanh, tầm 8 – 10 ngày làm việc.

Nhược điểm

  • Visa của bạn sẽ không được dán vào sổ hộ chiếu.

Đối với những người bận rộn và không có nhiều thời gian, thì việc xin visa online đã giải quyết rất nhiều vấn đề cho họ. Sau đây, Chúng tôi sẽ hướng dẫn từng bước trong quy trình apply visa New Zealand online một cách cụ thể nhất.

Hướng dẫn điền đơn xin visa New Zealand online đầy đủ và chi tiết

Bước 1 – Khai đơn xin visa New Zealand online 

Truy cập https://www.immigration.govt.nz/ > Login Visitor Visa > Login

Bạn sẽ tiến hành đăng ký tài khoản tại trang này bằng cách click vào Create a RealMe login.

Điền tài khoản email và nhấn vào nút Send Code – Gửi mã. Nhập mã gửi về email vừa đăng ký và confirm. 

Điền tên đăng nhập và tạo mật khẩu > Continue.

Sau đó tiến hành thiết lập tài khoản.

Bạn điền các thông tin:

Mobile number(Optional) – Số điện thoại (không bắt buộc)

Alternative contact number(Optional) – Số điện thoại khác (không bắt buộc)

Security questions – Câu hỏi bảo mật: Bạn thiết lập 3 câu hỏi và câu trả lời để đảm bảo tính bảo mật cho tài khoản

Thiết lập mã pin bảo mật.

Xác nhận số điện thoại. Nhấn Send code – Gửi mã. Nhập code gửi đến số điện thoại và Confirm.

Are you applying for a temporary or resident class visa? – Bạn nộp đơn xin thị thực tạm thời hay thường trú?

Chọn Temporary entry class visa.

Are you outside New Zealand? – Bạn có ở bên ngoài New Zealand không? 

Chọn Yes và trả lời tiếp câu hỏi.

What type of visa do you want to apply for? – Bạn xin loại thị thực gì?

Chọn:

  • Visitor – Du lịch
  • Student – Du học
  • Work – Làm việc
  • Group – Nhóm

Partner or child of a New Zealand citizen, resident or visa holder – Kết hôn hoặc nhận con nuôi

Are you a citizen or permanent resident of Australia or a citizen of a visa waiver country? – Bạn có phải công dân thường trú Úc được miễn thị thực không?

Chọn No.

Select the purpose of your visit – Chọn mục đích chuyến thăm của mình:

  • Tourism or Holiday – Du lịch hoặc kỳ nghỉ
  • Event – Sự kiện
  • Professional – Chuyên nghiệp
  • Family – Gia đình
  • Private Yacht or Plane – Du thuyền hoặc máy bay riêng
  • Other – Khác

Why do you want to visit New Zealand? – Tại sao bạn muốn đến thăm New Zealand?

I am coming for a holiday or vacation – Cho phép bạn đến New Zealand để nghỉ dưỡng, du lịch hoặc tham dự phỏng vấn, học tối đa 3 tháng

I am a Pitcairn Islander visiting New Zealand – Cho phép bạn đến New Zealand nếu bạn là người dân đảo Pitcairn

To visit family or friends – Cho phép bạn đến New Zealand để thăm bạn bè, gia đình hoặc học tối đa 3 tháng hoặc đi du lịch

Sau đó chọn Start my application Continue và bắt đầu khai thông tin.

Khai thông tin sẽ gồm 9 phần là:

  • Identity details – Thông tin nhận dạng
  • Purpose of visit – Mục đích chuyến thăm
  • Character – Nhân phẩm
  • Health – Sức khỏe
  • Employment history – Lịch sử công việc
  • Relationships – Các mối quan hệ
  • Immigration assistance – Hỗ trợ nhập cảnh
  • Supporting documents – Tài liệu hỗ trợ
  • Review and declare – Xem xét và khai báo

Sau đây là hướng dẫn chi tiết khai thông tin cho từng phần:

Identity details – Thông tin nhận dạng

Do you have a mononym? – Tên của bạn chỉ có 1 từ?

This is when your official name is one name. Select Yes if your entire name appears in only one field in your passport. Select No if your first name and surname appear in different fields in your passport – Tên chính thức của bạn chỉ có 1 từ. 

Chọn có nếu đúng và nhập tên chính xác như trong hộ chiếu của bạn.

Chọn Không nếu tên và họ của bạn xuất hiện ở các trường khác nhau trong hộ chiếu, điền thông tin chi tiết tên, tên đệm và họ của bạn như trong hộ chiếu.

Identity information – Thông tin nhận dạng

Given or first name – Tên

Middle names – Tên đệm

Surname or family name – Họ

Have you ever used any other names? – Bạn đã từng sử dụng tên nào khác chưa?

This includes your birth name, your name from marriage or from adoption, your English name, or other names you are known by. – Tên này là tên khai sinh mà bạn đã đổi sau khi kết hôn hoặc bạn được nhận làm con nuôi, tên này cũng có thể là tên tiếng Anh hoặc các tên khác mà bạn được biết.

Nếu chọn Yes hãy điền các thông tin về tên khác bạn đã sử dụng.

Given or first name – Tên

Middle names – Tên đệm

Surname or family name – Họ

Name type – Loại tên, bạn chọn:

Bird – Tên khai sinh

Marriage – Tên khi kết hôn

English – Tên tiếng Anh

Preferred – Tên gọi khác

Adoption – Tên nhận con nuôi

Other – Khác

New Zealand immigration history – Lịch sử nhập cảnh New Zealand

What country or territory will you be in when this application is submitted? – Bạn ở quốc gia nào khi nộp đơn đăng ký này?

Điền và chọn VIETNAM.

Have you previously applied for a New Zealand visa? – Bạn đã từng xin visa nhập cảnh new Zealand chưa?

Chọn Yes hoặc No. Nếu chọn Yes hãy điền Previous client number – Số thị thực nhập cảnh.

Have you previously requested an NZeTA (New Zealand Electronic Travel Authority)? – Trước đây bạn đã yêu cầu NZeTA (Cơ quan Du lịch Điện tử New Zealand) chưa?

Chọn Yes hoặc No. Nếu chọn yes hãy điền số NZeTA gần nhất.

Do you hold an Australian Permanent Resident Visa? – Bạn có visa thường trú Úc không?

Chọn Yes or No. 

Have you ever travelled to New Zealand? – Bạn từng đi du lịch New Zealand chưa?

Chọn Yes or No. Nếu chọn Yes hãy nhập ngày cuối bạn rời khỏi New Zealand.

Will your total time in New Zealand for all visits including this proposed visit equal 24 months or more? – Tổng thời gian bạn ở lại New Zealand cho tất cả chuyến thăm của mình bao gồm cả chuyến thăm dự kiến sắp tới có hơn 24 tháng không?

Chọn Yes or No.

Passport and birth details – Thông tin hộ chiếu và ngày sinh

Passport number – Số hộ chiếu

Nationality as shown in passport – Quốc tịch như trong hộ chiếu

Country or territory of issue – Quốc gia phát hành hộ chiếu

Have you ever lived or spent time in your passport issue country? – Bạn đã từng sống ở quốc gia cấp hộ chiếu cho mình chưa? Chọn yes hoặc no. 

Passport issue date – Ngày cấp

Passport expiry date – Ngày hết hạn

Gender – Giới tính

Date of birth as shown in passport – Ngày sinh như trên hộ chiếu

Country or territory of birth – Nơi sinh

Town or city of birth – Thị trấn hoặc thành phố nơi sinh

National identity details – Thông tin chi tiết của công dân

Do you have a national identity number? – Bạn có số chứng minh nhân dân không? Chọn Yes hoặc No, nếu chọn yes hãy điền số căn cước và quốc gia cấp.

Other citizenships – Các quyền công dân khác

Do you hold any other citizenships? – Bạn có quốc tịch nào khác không?

Chọn Yes or No. Nếu Yes, nhập thông tin chi tiết của tất cả các quốc gia mà bạn là công dân:

  • Country of citizenship – Quốc tịch
  • Do you hold a passport in this citizenship? – Bạn có hộ chiếu quốc tịch này không, nếu có điền thông tin về số hộ chiếu, quốc tịch trong hộ chiếu, quốc gia cấp, ngày cấp, ngày hết hạn.

Nếu có thêm các quốc tịch khác nữa hãy click vào “add another country of citizenship” và điền các thông tin như trên.

Upload photo – Tải ảnh

Một số lưu ý khi tải ảnh lên:

  • Định dạng jpeg hoặc .jpg
  • Dung lượng từ 500 KB đến 3 MB và từ 900 x 1200 pixel đến 2250 x 3000 pixel
  • Upload your photo > Choose File > Và tải ảnh lên.
  • Contact details – Thông tin liên hệ

    Enter details of your current physical location – Hãy nhập chi tiết vị trí hiện tại của bạn

    Current country or territory – Quốc gia cư trú hiện tại

    Your current physical address – Địa chỉ cụ thể

    Is your postal address the same as your physical address? – Địa chỉ gửi thư có giống với địa chỉ cư trú của bạn không? Chọn Yes or No. Nếu không hãy nhập địa chỉ bưu điện của bạn.

    Email address – Địa chỉ email

    Applicant’s preferred contact number – Số điện thoại liên hệ

    Applicant’s alternative contact number (optional) – Số điện thoại thay thế của người nộp đơn

    Purpose of visit – Mục đích chuyến thăm

    Do you have membership with one of Immigration New Zealand’s tourism partners? – Bạn có nhập cảnh New Zealand với tư cách là quốc gia được miễn thị thực New Zealand không?

    Chọn Yes hoặc No. 

    Your financial support – Hỗ trợ tài chính

    Are you able to financially support yourself during your stay — including onward travel? – Bạn có thể tự chi trả trong thời gian lưu trú bao gồm cả chuyến đi tiếp theo không?

    Chọn Yes hoặc No. 

    Nếu chọn Yes:

    Do you have prepaid accommodation? – Bạn có đặt trước chỗ ở không?

    Chọn Yes hoặc No. 

    Nếu chọn Yes:

    Full address of accommodation – if known – Hãy điền đầy đủ địa chỉ chỗ ở nếu biết.

    Nếu chọn No:

    Do you have at least NZD $1,000 available for each person, each month? – Bạn có ít nhất 1.000 đô la New Zealand cho mỗi người mỗi tháng không?

    Nếu chọn No:

    Do you have a New Zealand person or New Zealand organisation sponsoring your stay? – Bạn có cá nhân hoặc tổ chức nào ở New Zealand tài trợ cho kỳ nghỉ của bạn không?. Nếu có bạn cần hoàn thành mẫu tài trợ trực tuyến.

    What evidence of onward travel will you provide? – Bạn có bằng chứng gì về chuyến đi tiếp theo không? Chọn:

    • I have evidence of a pre-paid booking – Bằng chứng về đặt phòng 
    • I have sufficient funds to purchase travel – Đủ tiền cho chuyến du lịch
    • Other – Khác và điền thông tin chi tiết

Your stay in New Zealand – Kỳ nghỉ của bạn ở New Zealand

Do you require a multiple journey visa? – Bạn cần thị thực nhập cảnh nhiều lần không?

Chọn Yes or No.

Estimated date of arrival in New Zealand – Ngày dự kiến nhập cảnh vào New Zealand

Estimated date of departure from New Zealand – Ngày dự kiến xuất cảnh khỏi New Zealand

Parental permission – Thư đồng ý của phụ huynh

If anyone included in this application is under 16 and planning to stay in New Zealand for more than 12 months, they must have permission to travel with just one parent. Evidence of sole custody or permission from the other parent or legal guardian must be provided. Choose which option applies to this application. – Nếu trong những người nộp đơn có người dưới 16 tuổi và dự định ở lại New Zealand hơn 12 tháng phải đi du lịch với bố hoặc mẹ. Ngoài ra phải cung cấp bằng chứng về quyền giám hộ hoặc sự cho phép của phụ huynh hay người giám hộ hợp pháp. 

Lựa chọn đối tượng:

  • No one under 16 – Không có ai dưới 16 tuổi
  • At least one applicant is under 16 and staying in NZ for 12 months or less – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và ở New Zealand dưới 12 tháng
  • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with both parents – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và lưu trú ở New Zealand trên 12 tháng, đi cùng cả cha và mẹ
  • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with their sole custody parent –  Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi và lưu trú ở New Zealand trên 12 tháng, đi cùng cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ duy nhất
  • At least one applicant is under 16, staying in NZ for more than 12 months and travelling with just one of their parents – Ít nhất một người nộp đơn dưới 16 tuổi, lưu trú ở New Zealand hơn 12 tháng và chỉ đi cùng cha hoặc mẹ

Character details – Tính cách

Have you ever been convicted at any time of any offence, including any driving offence? – Bạn đã bao giờ bị kết án về bất kỳ hành vi phạm tội nào trước đây, kể cả vi phạm khi điều khiển phương tiện giao thông chưa?

Yes or No. Nếu có điền thông tin về Hành vi phạm tội là gì, chi tiết về hoàn cảnh phạm tội và ngày kết án

Are you currently under investigation, wanted for questioning, or facing charges for any offence in any country including New Zealand? – Bạn có đang bị điều tra, truy nã để thẩm vấn hoặc đang phải đối mặt với các cáo buộc về bất kỳ hành vi phạm tội nào ở tất cả các quốc gia kể cả New Zealand không?

Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.

Have you ever been expelled, deported, excluded, removed from or refused entry to any country? – Bạn đã bao giờ bị trục xuất hoặc bị từ chối nhập cảnh vào bất kỳ quốc gia nào chưa?

Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.

Have you ever been refused a visa or permit by any country excluding New Zealand? – Bạn đã bao giờ bị từ chối cấp thị thực hoặc giấy phép nhập cảnh bởi bất kỳ quốc gia nào khác ngoại trừ New Zealand chưa?

Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin về quốc gia hoặc vùng lãnh thổ; loại thị thực hoặc giấy phép bị từ chối và ngày từ chối.

Guidance – Sức khỏe

NOTE – CHÚ Ý

All visa applicants must have an acceptable standard of health. After you submit your visa application, we will check any previous medical records that have been provided to INZ. If you need to have a medical examination, we will contact you with more information. – Mọi đương đơn xin thị thực phải đủ tiêu chuẩn về sức khỏe. Sau khi nộp đơn, Bộ di trú sẽ kiểm tra tất cả hồ sơ y tế trước đó được cung cấp. Nếu đương đơn cần khám sức khỏe, Bộ di trú sẽ liên hệ với bạn để cung cấp thêm thông tin.

Tuberculosis – Bệnh lao

Do you have tuberculosis? – Bạn có bị bệnh lao không?

Yes or No. Nếu có hãy cung cấp thông tin chi tiết.

Medical care during your stay in New Zealand – Chăm sóc y tế trong thời gian ở New Zealand

Do you have any medical condition that requires, or may require, one or more of the following during your stay in New Zealand? – Bạn có tình trạng bệnh lý nào cần hoặc có thể yêu cầu sử dụng các dịch vụ sau đây trong thời gian ở New Zealand không?

Renal dialysis – Chạy thận nhân tạo

Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.

Hospital care – Bệnh viện

Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.

Residential care – Chăm sóc nội trú

Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết.

Pregnancy – Thai kỳ

Are you pregnant? – Bạn có thai không?

Yes or No. Nếu có nhập ngày dự sinh và trả lời câu hỏi:

Do you intend to give birth in New Zealand? – Bạn có dự định sinh con ở New Zealand không?

Yes or No. Nếu có hãy trả lời câu hỏi:

How will the cost of maternity health services be paid for? – Chi phí chăm sóc sức khỏe thai sản sẽ được thanh toán như thế nào?. Bạn chọn các mục:

I am, or will be eligible for publicly-funded maternity health services – Tôi đang hoặc sẽ đủ điều kiện để nhận dịch vụ chăm sóc sức khỏe thai sản do chính phủ tài trợ

I have at least NZD $9,000 of funds available and will cover the costs myself – Tôi có sẵn 9.000 đô la New Zealand và sẽ tự chi trả các chi phí

My sponsor has guaranteed to cover the cost – Tôi có nhà tài trợ chi trả các chi phí. Nếu bạn chọn trường này, nhà tài trợ cần hoàn thành mẫu tài trợ trực tuyến

Length of stay – Thời gian lưu trú

How long do you plan to stay in New Zealand? – Bạn dự định ở lại New Zealand bao lâu?

  • 1 month or less – 1 tháng hoặc ít hơn
  • More than 1 month and up to 3 months – hơn 1 tháng và tối đa 3 tháng
  • More than 3 months and up to 6 months – hơn 3 tháng và tối đa 6 tháng
  • More than 6 months and up to 12 months – hơn 6 tháng và tối đa 12 tháng
  • More than 12 months – hơn 12 tháng

Medical examinations – Khám bệnh

Have you had a medical examination for your current visa application? – Bạn đã khám sức khỏe khi điền đơn xin thị thực của mình chưa?

Yes or No. Nếu có hãy điền số giấy khám sức khỏe.

Employment history – Lịch sử công việc

Current employment – Việc làm hiện tại

Are you currently working? – Bạn có đang đi làm không?

Chọn Yes, No hoặc Retired.

Nếu có hãy điền thông tin dưới đây:

Provide details of your current work – Cung cấp thông tin chi tiết về công việc hiện tại của bạn

Start date – Ngày bắt đầu công việc

Role or job title – Vai trò hoặc chức danh

Country or territory of work – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ làm việc

Country or territory where organisation is based – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi công ty có trụ sở

Name of organisation or employer – Tên công ty hoặc tên người sử dụng lao động

Employer phone number – Số điện thoại công ty

Employer email address – Email công ty

Nếu chọn Retired – đã nghỉ việc thì điền thông tin dưới đây:

Provide details of your last paid work – Cung cấp chi tiết về công việc được trả lương cuối cùng của bạn

Start date – Ngày bắt đầu công việc

End date – Ngày kết thúc công việc

Role or job title – Vai trò hoặc chức danh

Country or territory of work – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ làm việc

Country or territory where organisation is based – Quốc gia hoặc vùng lãnh thổ nơi công ty có trụ sở

Name of organisation or employer – Tên công ty hoặc tên người sử dụng lao động

Employer phone number – Số điện thoại công ty

Employer email address – Email công ty

Relationships – Các mối quan hệ

Relationship status – Tình trạng mối quan hệ

What is your partnership status? – Tình trạng mối quan hệ hiện tại của bạn?

  • Single – Độc thân
  • Married – Kết hôn
  • Partner – Đối tác chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không phải là vợ chồng 
  • Engaged – Đính hôn
  • Separated – Ly thân
  • Divorced – Ly hôn
  • Widowed – Góa phụ

Với các mục như kết hôn, đính hôn, đối tác dân sự bạn phải cung cấp thêm các thông tin về vợ/ chồng, vợ/chồng sắp cưới, đối tác dân sự của mình.

New Zealand contacts – Thông tin liên lạc tại New Zealand

Do you have any contacts in New Zealand? – Bạn có bất kỳ người liên hệ nào ở New Zealand không?

Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin:

Contact’s given or first name – Tên người liên hệ

Contact’s middle names – Tên đệm người liên hệ

Contact’s surname or family name – Họ người liên hệ

Contact’s relationship to you – Mối quan hệ với bạn

Contact’s date of birth – Ngày sinh người liên hệ

Enter their address – Địa chỉ người liên hệ

Enter their contact number – Số điện thoại người liên hệ

Enter their email address – Email người liên hệ

Immigration assistance – Hỗ trợ nhập cư

Person completing form – Người hoàn thành mẫu đơn

Are you completing this form on behalf of someone else? – Bạn có đang điền đơn này cho người khác không?

Yes or No. Nếu có hãy trả lời các thông tin sau:

In what capacity are you completing this form? – Bạn đang hoàn thành biểu mẫu này với tư cách là gì?. Lựa chọn một trong các trường dưới đây và điền thông tin chi tiết người đang khai đơn hộ

Licensed immigration adviser – Cố vấn nhập cư

Person exempt from licensing – Người được miễn cấp phép

Parent or guardian of a dependent child who is under 18 years of age – Cha mẹ hoặc người giám hộ của trẻ phụ thuộc dưới 18 tuổi

Assisting by recording information on the form – Người hỗ trợ ghi thông tin vào biểu mẫu

Have you received assistance or immigration advice relating to this application? – Bạn có nhận được sự hỗ trợ hoặc tư vấn khi điền đơn đăng ký này không?

Yes or No. Nếu có, hãy lựa chọn trường phù hợp và điền thông tin chi tiết.

Interpretation/translation – Phiên dịch viên

Immigration advice (as defined in the Immigration Advisers Licensing Act 2007) – Có vấn nhập cư

Other – Khác

Chẳng hạn nếu bạn chọn phiên dịch viên bạn cần điền các thông tin:

Given or first name – Họ tên

Company or organisation name — if applicable – Tên doanh nghiệp (nếu có)

New Zealand Business Number — if applicable – Mã số doanh nghiệp (nếu có)

Business name for this NZBN – Kiểm tra tên doanh nghiệp

Email – Địa chỉ email

Contact number – Số điện thoại

Supporting documents – Tài liệu hỗ trợ

Guidance – Hướng dẫn

Are all the documents you intend to upload in English? – Tất cả các tài liệu bạn định tải lên có phải bằng tiếng Anh không?

Chọn Yes or No.

Identity evidence – Ảnh trang thông tin

Your passport or travel document – Hộ chiếu hoặc giấy thông hành, tải lên file pdf

Your national identification card – if available – Thẻ căn cước nếu có, tải lên file pdf

Are you living in a country that is not your country of citizenship? – Bạn có đang sống tại quốc gia mà bạn đang mang quốc tịch không?

Yes or No. Nếu có hãy điền quốc gia bạn đang sống.

Evidence of funds – Bằng chứng về tài chính

Are you providing bank or financial statements as evidence that you have sufficient funds to support yourself and any additional applicants while in New Zealand? – Bạn có giấy tờ chứng minh tài chính hoặc các bằng chứng khác cho thấy bạn có đủ tiền để chi trả cho bản thân và người nộp đơn bổ sung khi ở New Zealand không?

Yes or No. Nếu có hãy điền thông tin chi tiết giấy tờ chứng minh tài chính đó và tải file lên.

Nếu không hãy tải giấy tờ sau:

Evidence that you have sufficient funds to support yourself and any additional applicants while in New Zealand – Bằng chứng cho thấy bạn đủ tiền chi trả cho bản thân và người nộp đơn khác khi ở New Zealand, tải file pdf lên

Description – Miêu tả loại giấy tờ này

Value of funds reflected by these documents – Giá trị của loại giấy tờ này, lựa chọn giá trị tương ứng

Evidence of pre-paid accommodation for all applicants in this application – Bằng chứng về chỗ ở

Evidence you have paid for onward travel for all applicants in this application – Bằng chứng bạn đã trả tiền cho chuyến đi tiếp theo 

Purpose of visit evidence – Bằng chứng về mục đích chuyến thăm

Evidence of your plans in New Zealand – Bằng chứng về kế hoạch của bạn khi ở New Zealand, tải lịch trình lên theo định dạng file pdf

Evidence of genuine intent – Bằng chứng về mục đích thực sự

Evidence from your employer showing that your leave from work is approved – Bằng chứng quyết định xin nghỉ phép của bạn được chấp thuận từ người sử dụng lao động

Evidence of your Australian visa – if applicable – Bằng chứng về thị thực Úc nếu có

Other evidence of genuine intent – Bằng chứng khác về mục đích ở lại New Zealand thực sự

Do you want to upload other evidence of your genuine intent in support of your application? – Bạn có muốn tải lên bằng chứng về mục đích thực sự của bạn khi ở New Zealand không? Điều này sẽ hỗ trợ cho đơn đăng ký của bạn.

Yes or No. Nếu chọn có hãy tải lên bằng chứng.

Other evidence – Các loại giấy tờ chứng minh khác

Do you have any other evidence to support your application that you want to upload? – Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác để hỗ trợ cho đơn đăng ký của mình không?

Yes or No. Nếu có hãy tải lên tài liệu bạn muốn tải.

Declaration – Tuyên ngôn

Click đồng ý vào “I have checked that the documents I have uploaded accurately represent the statements made in this form

Review and declare – Xem xét và khai báo

Bạn xem lại các thông tin đã điền, click đồng ý tuyên ngôn và nộp đơn.

Tiến hành thanh toán lệ phí tương ứng.

Bước 2 – Chuẩn bị một số thông tin, giấy tờ, phí

Sau khi nộp đơn trực tuyến xong bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ sau:

Hộ chiếu quốc tế gốc

Thông tin liên hệ: tên đầy đủ của khách hàng, điện thoại có mã quay số quốc tế, e-mail và địa chỉ chuyển phát nhanh trở lại (nếu có)

Phí nộp hộ chiếu cho Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực New Zealand (545.000 VND/ hồ sơ cộng với mọi phí chuyển phát nhanh hiện hành nếu được gửi bằng chuyển phát nhanh)

Bước 3 – Gửi hộ chiếu

Bạn có thể chọn các hình thức sau để gửi hộ chiếu:

  • Gửi trực tiếp tại VFS Global (theo lịch hẹn)
  • Gửi thông qua một đại diện được ủy quyền (theo lịch hẹn với VFS Global)
  • Chuyển phát nhanh đến địa chỉ VFS Global

Xin lưu ý: Nếu hộ chiếu được nộp trực tiếp tại NZVAC theo lịch hẹn đã đặt trước, hộ chiếu sẽ được trả lại cho khách hàng / người ủy quyền ngay tại thời điểm nộp. Nếu hộ chiếu được chuyển qua đường bưu điện đến NZVAC, thì hộ chiếu sẽ được gửi lại cho khách hàng sau khi nộp hồ sơ thông qua dịch vụ chuyển phát nhanh.

Bước 4 – Thanh toán phí

Bạn sẽ thanh toán phí gửi hộ chiếu gồm:

  • Phí dịch vụ cho VFS Global: 545.000 VND/ hồ sơ (có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản nộp kèm xác nhận chuyển khoản qua đường bưu điện)
  • Mọi phí chuyển phát (nếu nộp hồ sơ qua đường bưu điện)

Bước 5 – Nhận lại hộ chiếu cùng visa

Bạn sẽ nhận được kết quả visa qua email đã đăng ký. Có 2 cách để lấy lại hộ chiếu cùng visa:

Đến lấy trực tiếp hoặc ủy quyền đến lấy trực tiếp

Gửi lại qua đường chuyển phát nhanh

3. Lưu ý khi xin visa New Zealand online

Trong quá trình thiết lập tài khoản xin visa online, bạn phải chú ý điền đúng những thông tin của mình, upload đúng hồ sơ, vì khi nộp xong thì bạn không thể bổ sung giấy tờ nữa.

Visa Du Lịch

Hồ sơ nhân thân

  • Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi New Zealand);
  • Hộ chiếu cũ nếu có;
  • Ảnh thẻ bản mềm;
  • Sổ hộ khẩu/ CT07 + Căn cước công dân;
  • Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử vợ hoặc chồng (nếu có);
  • Giấy khai sinh của con (nếu có);
  • Sơ yếu lý lịch.

Hồ sơ công việc

Nếu là cán bộ/nhân viên:

  • Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
  • Giấy xác nhận công việc;
  • Bảo hiểm xã hội;
  • Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của công ty;

Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:

  • Đăng ký kinh doanh;
  • Bằng chứng nộp thuế 6 tháng gần nhất;

Nếu là học sinh/sinh viên:

  • Thẻ học sinh sinh viên và giấy xác nhận học sinh sinh viên;

Nếu là người đã nghỉ hưu:

  • Giấy tờ hưu trí;

Nếu là người làm tự do:

  • Sơ yếu lý lịch có xác nhận nêu rõ công việc và thu nhập;

Hồ sơ chứng minh thu nhập

  • Sao kê tài khoản 6 tháng gần nhất;
  • Sổ tiết kiệm + bản xác nhận số dư;
  • Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
  • Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);
Visa Công Tác

Hồ sơ nhân thân

  • Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi New Zealand);
  • Hộ chiếu cũ nếu có;
  • Ảnh thẻ bản mềm;
  • Sổ hộ khẩu/ CT07 + Căn cước công dân;
  • Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử vợ hoặc chồng (nếu có);
  • Giấy khai sinh của con (nếu có);
  • Sơ yếu lý lịch.

Hồ sơ công việc

Nếu là cán bộ/nhân viên:

  • Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
  • Giấy xác nhận công việc;
  • Bảo hiểm xã hội;
  • Quyết định cử đi công tác;
  • Giấy đăng ký kinh doanh và xác nhận nộp thuế 3 tháng gần nhất;

Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:

  • Đăng ký kinh doanh;
  • Bằng chứng nộp thuế 3 tháng gần nhất;

Ngoài ra cần có:

  • Thư mời/ Vé trade fair/ Workshop;
  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ 2 bên công ty;

Hồ sơ chứng minh thu nhập

  • Sao kê tài khoản 6 tháng gần nhất;
  • Sổ tiết kiệm + bản xác nhận số dư;
  • Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
  • Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);
Giấy tờ chuyến đi
  • Lịch trình công tác;
Visa Thăm Thân

Hồ sơ nhân thân

  • Hộ chiếu gốc (còn hạn ít nhất 3 tháng sau ngày dự định rời khỏi New Zealand);
  • Hộ chiếu cũ nếu có;
  • Ảnh thẻ bản mềm;
  • Sổ hộ khẩu/ CT07 + Căn cước công dân;
  • Đăng ký kết hôn/ Quyết định ly hôn/ Giấy chứng tử vợ hoặc chồng (nếu có);
  • Giấy khai sinh của con (nếu có);
  • Sơ yếu lý lịch.

Hồ sơ công việc

Nếu là cán bộ/nhân viên:

  • Hợp đồng lao động / Quyết định bổ nhiệm/tuyển dụng / Giấy xác nhận từ phía công ty;
  • Giấy xác nhận công việc;
  • Bảo hiểm xã hội;
  • Đơn xin nghỉ phép có xác nhận của công ty;

Nếu là chủ sở hữu doanh nghiệp:

  • Đăng ký kinh doanh;
  • Bằng chứng nộp thuế 6 tháng gần nhất;

Nếu là học sinh/sinh viên:

  • Thẻ học sinh sinh viên và giấy xác nhận học sinh sinh viên;

Nếu là người đã nghỉ hưu:

  • Giấy tờ hưu trí;

Nếu là người làm tự do:

  • Sơ yếu lý lịch có xác nhận nêu rõ công việc và thu nhập;

Hồ sơ chứng minh thu nhập

Đương đơn:

  • Sao kê tài khoản 6 tháng gần nhất;
  • Sổ tiết kiệm + bản xác nhận số dư;
  • Sổ đỏ hoặc giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu có);
  • Giấy tờ sở hữu xe ô tô, đầu tư (nếu có);

Bên mời (nếu chi trả tài chính):

  • Xác nhận công việc;
  • Sao kê tài khoản ngân hàng 3 tháng gần nhất.

Giấy tờ chuyến đi

  • Thư mời;
  • Form bảo lãnh tài chính nếu người mời chi trả;
  • Hộ chiếu của người mời;
  • Giấy tờ chứng minh mối quan hệ.
Visa du học hè New Zealand là gì? Nên xin loại visa nào?

Các chương trình du học hè thường diễn ra từ 2-4 tuần vì vậy thực tế, học sinh sẽ xin visa New Zealand diện du lịch ngắn ngày để tham gia các khóa học hè.

Visa du lịch New Zealand cho phép đương đơn sở hữu nhập cảnh hợp pháp vào quốc gia này cho các mục đích du lịch, thăm bạn bè người thân, học tập tối đa 3 tháng và phỏng vấn việc làm,..

Với visa du lịch New Zealand, các bạn học sinh sẽ được nhập cảnh 1 lần hoặc nhiều lần, thời gian lưu trú tối đa là 3 tháng. Hết thời gian, đương đơn cần rời khỏi New Zealand nếu không sẽ bị coi là lưu trú bất hợp pháp.

Điều kiện xin visa du học hè New Zealand
  • Là công dân Việt Nam đang theo học ở một cơ sở giáo dục hợp pháp tại Việt Nam
  • Chứng minh được mục đích nhập cảnh của đương đơn là du học hè thật sự
  • Chứng minh mối ràng buộc tại Việt Nam để chắc chắn rằng đương đơn sẽ rời khỏi New Zealand khi kết thúc thời gian lưu trú
  • Chứng minh được bố mẹ đương đơn có khả năng chi trả khi đương đơn ở lại New Zealand trong suốt quá trình tham gia chương trình du học hè
  • Đương đơn cần có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh truyền nhiễm, bệnh nguy hiểm
Nên xin visa du học hè New Zealand trước bao lâu?

Thông thường thời gian xét duyệt visa New Zealand diện du lịch sẽ mất khoảng 3 tuần (21 ngày), không kể ngày nghỉ cuối tuần, ngày lễ Tết. Thời gian xét duyệt tính từ ngày Đại sứ quán nhận đủ hồ sơ xin visa du học hè New Zealand. Trong quá trình xử lý hồ sơ, nếu bạn cần bổ sung thêm giấy tờ, bạn nộp vào dịp cao điểm hay hồ sơ của bạn cần xác minh lại một số vấn đề thì thời gian xét duyệt có thể kéo dài hơn.

Vì vậy để tránh ảnh hưởng đến chuyến đi của các con, phụ huynh nên chuẩn bị hồ sơ và xin visa New Zealand trước ít nhất 3 tuần nhưng không được sớm hơn quá 3 tháng để tránh hết hạn visa.

Hồ sơ giấy tờ xin visa du học hè New Zealand

Giấy tờ nhân thân của đương đơn xin visa

  • Tờ khai xin visa New Zealand (form INZ 1017)
  • Hộ chiếu gốc (còn hiệu lực ít nhất 6 tháng và còn ít nhất 1 trang trống)
  • Hộ chiếu cũ (nếu có)
  • Ảnh thẻ kích thước hộ chiếu 
  • Bản sao căn cước công dân/ Chứng minh thư của trẻ (nếu có)
  • Bản sao công chứng sổ hộ khẩu/ Mẫu CT07

Giấy tờ chứng minh năng lực của đương đơn

  • Giấy xác nhận học sinh
  • Giấy khen
  • Các chứng chỉ liên quan

Xác nhận vé máy bay khứ hồi

Bảo hiểm du lịch

Xác nhận nơi ở (booking khách sạn), nếu ở ký túc xá, nhà ở của công dân nước sở tại cần có hợp đồng thuê nhà/ giấy tờ sở hữu nhà/ giấy bảo lãnh chỗ ở

Giấy tờ chứng minh tài chính của bố mẹ

  • Phiếu đặt cọc cho chuyến du học hè 
  • Thư bảo lãnh tài chính cho trẻ em
  • Hợp đồng lao động/ quyết định bổ nhiệm của bố/mẹ (khuyến khích nộp thêm quá trình đóng bảo hiểm xã hội qua ứng dụng VssID)
  • Sao kê bảng lương 3 tháng gần nhất của bố/mẹ
  • Sổ tiết kiệm và xác nhận số dư tiết kiệm
  • Xác nhận hạn mức thẻ tín dụng
  • Sổ đỏ
  • Đăng ký ô tô 
  • Các giấy tờ chứng minh thu nhập khác như: hợp đồng thuê nhà, hợp đồng cho thuê xe, hợp đồng cho thuê mặt bằng, trái phiếu, cổ phiếu, hợp đồng mua căn hộ,…

Giấy tờ chứng minh năng lực của đơn vị tổ chức

Nếu bên tổ chức là đơn vị nước ngoài

  • Thư mời học sinh tham gia trại hè
  • Thư bảo lãnh học sinh tham gia trại hè
  • Lịch trình chuyến đi
  • Đăng ký kinh doanh
  • Giấy phép hoạt động giáo dục
  • Báo cáo thuế VAT 3-6 tháng gần nhất
  • Sao kê 3 tháng gần nhất của công ty
  • Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng của công ty

Nếu bên tổ chức là đơn vị Việt Nam

  • Thư mời/thư xác nhận học sinh tham gia trại hè
  • Thư bảo lãnh học sinh tham gia trại hè
  • Lịch trình chuyến đi
  • Đăng ký kinh doanh
  • Giấy phép hoạt động giáo dục
  • Báo cáo thuế VAT 3-6 tháng gần nhất
  • Sao kê 3 tháng gần nhất
  • Xác nhận số dư tài khoản ngân hàng

Nếu đơn vị Việt Nam và nước ngoài đồng tổ chức thì 2 bên đều cung cấp đầy đủ giấy tờ như trên.

Trường hợp trẻ đi 1 mình hoặc chỉ đi cùng bố hoặc mẹ cần nộp thêm các giấy tờ sau:

  • Giấy ủy quyền cho phép con du lịch nước ngoài có xác nhận bởi Ủy ban nhân dân hoặc Văn phòng công chứng
  • Căn cước công dân của bố và mẹ
  • Hộ chiếu có chữ ký của bố và mẹ
  • Đăng ký kết hôn/Quyết định ly hôn của bố mẹ

Tùy từng trường hợp, đương đơn có thể được yêu cầu nộp thêm giấy phép sức khỏe được khám tại các cơ sở y tế do Bộ di trú New Zealand phê duyệt. Các cơ sở y tế này gồm:

  • IOM Hà Nội Việt Nam: Tầng 23, Tòa nhà Keangnam Phạm Hùng, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • IOM TP.HCM Việt Nam: 1B Phạm Ngọc Thạch, Quận1, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Phòng khám đa khoa Raffles TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam: 167A Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q.3, Thành phố Hồ Chí Minh
Quy trình thủ tục xin visa du học hè New Zealand

Có 2 cách xin visa du học hè New Zealand mà phụ huynh có thể lựa chọn đó là:

Xin visa du học hè New Zealand trực tiếp

Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ giấy tờ

Tải mẫu đơn xin thị thực New Zealand và điền đầy đủ thông tin. Sau đó in mẫu đơn đã điền và mang theo cùng các giấy tờ tài liệu cần thiết đến Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin visa.

Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ giấy tờ cho loại thị thực bạn dự định xin theo hướng dẫn trên của Visana.

Bước 2: Đặt lịch hẹn 

Truy cập link https://visa.vfsglobal.com/vnm/vi/nzl/login, đăng ký tài khoản và tiến hành đặt lịch hẹn tại VFS Global New Zealand.

Bước 3: Nộp hồ sơ xin visa tại VFS Global

Bạn mang đầy đủ hồ sơ, giấy tờ đã chuẩn bị đến nộp hồ sơ tại VFS Global TP Hồ Chí Minh theo lịch hẹn. Địa chỉ VFS Global:

  • Địa chỉ: Tòa nhà Resco, Lầu 5, 94 – 96, Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Giờ làm việc: Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 08:30 – 15:00

Bước 4: Thanh toán lệ phí

Thanh toán lệ phí và phí dịch vụ ngay tại thời điểm nộp hồ sơ xin visa.

Bước 5: Theo dõi trình trạng hồ sơ

Bạn có thể đăng nhập vào tài khoản VFS Global và theo dõi tình trạng hồ sơ xin visa du học hè New Zealand.

Bước 6: Nhận lại hộ chiếu cùng visa

Kết quả visa sẽ được gửi về email bạn đăng ký. Bạn có thể đến Trung tâm lấy hộ chiếu cùng visa trực tiếp, ủy quyền cho người khác đến lấy hoặc chuyển về qua đường chuyển phát nhanh.

Xin visa du học hè New Zealand online

Bước 1: Khai đơn xin visa online

Truy cập vào https://www.immigration.govt.nz/, đăng ký tài khoản và khai đơn xin visa bằng cách điền đầy đủ thông tin cần thiết. Scan hồ sơ, giấy tờ theo checklist trên và tải lên theo yêu cầu.

Khi khai đơn, đương đơn sẽ thanh toán phí thị thực xin visa New Zealand diện du lịch.

Bước 2: Chuẩn bị một số giấy tờ và lệ phí

Sau khi nộp đơn trực tuyến xong bạn cần chuẩn bị một số giấy tờ sau:

  • Hộ chiếu quốc tế gốc
  • Thông tin liên hệ: tên đầy đủ của khách hàng, điện thoại có mã quay số quốc tế, e-mail và địa chỉ chuyển phát nhanh trở lại (nếu có)
  • Phí nộp hộ chiếu cho Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực New Zealand (545.000 VND/ hồ sơ cộng với mọi phí chuyển phát nhanh hiện hành nếu được gửi bằng chuyển phát nhanh)

Bước 3: Gửi hộ chiếu

Có 3 cách để gửi hộ chiếu gồm:

  • Gửi trực tiếp tại VFS Global (cần đặt lịch hẹn trước)
  • Gửi thông qua một đại diện được ủy quyền (bên ủy quyền sẽ đặt lịch hẹn với VFS Global)
  • Chuyển phát nhanh đến địa chỉ VFS Global

Địa chỉ VFS Global Thành phố Hồ Chí Minh – Nơi tiếp nhận hồ sơ xin visa New Zealand duy nhất tại Việt Nam:

  • Địa chỉ: Tòa nhà Resco, Lầu 5, 94 – 96, Nguyễn Du, Phường Bến Nghé, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
  • Giờ làm việc: Thứ Hai đến Thứ Sáu từ 08:30 – 15:00

Bước 4: Theo dõi trình trạng hồ sơ

Bạn có thể đăng nhập vào tài khoản VFS Global và theo dõi tình trạng hồ sơ xin visa du học hè New Zealand.

Bước 5: Nhận lại hộ chiếu cùng visa

Kết quả visa sẽ được gửi về email bạn đăng ký. Bạn có thể đến lấy trực tiếp, ủy quyền người khác đến lấy hoặc chuyển về qua đường chuyển phát nhanh,

Một số câu hỏi thường gặp

Nên chuẩn bị hồ sơ xin visa du học hè New Zealand trước bao lâu?

Phụ huynh nên chuẩn bị giấy tờ và nộp hồ sơ xin visa du học hè New Zealand trước ít nhất 21 ngày nhưng không được sớm hơn 3 tháng.

Có thể xin visa du học New Zealand dài hạn mà không phải quay về Việt Nam với các học sinh đang tham gia chương trình du học hè không?

Do visa New Zealand có thể xin online nên bạn có thể xin visa du học dài hạn mà không cần quay về Việt Nam. Tuy nhiên, không đảm bảo tỷ lệ đậu visa của bạn là 100%, nếu trượt visa du học dài hạn, bạn cần quay về nước sở tại khi hết thời hạn visa du học hè ngắn hạn.

Có được hoàn phí khi trượt visa du học hè New Zealand không?

Không. Lệ phí xin visa du học hè New Zealand sẽ không được hoàn lại bất kể bạn trượt hay đậu visa.

Trượt visa du học hè New Zealand sau bao lâu được xin lại?

Bạn sẽ được nộp lại hồ sơ xin visa du học hè New Zealand ngay lập tức sau khi có kết quả visa chính thức. 

Lệ phí xin visa New Zealand

Phí xin visa New Zealand sẽ gồm:

►Lệ phí chính phủ 

Loại visa Lệ phí
Visitor visa 246 NZD ~ 3.570.000 VNĐ (trong đó 211 NZD là phí thị thực, 35 NZD là thuế du lịch và phí bảo tồn cho du khách quốc tế)
Visa tạm trú Miễn phí
Visa giới hạn 375 NZD ~ 5.442.000 VNĐ
Visa quá cảnh 180 NZD ~ 2.612.000 VNĐ
Visa học thuật 211 NZD ~ 3.062.000 VNĐ
Visa du lịch công tác 211 NZD ~ 3.062.000 VNĐ

►Phí dịch vụ nộp cho VFS Global 

  • Phí nộp hồ sơ giấy: 730.000 VND/ hồ sơ
  • Phí nộp hộ chiếu dành cho hồ sơ trực tuyến: 545.000 VND/ hồ sơ

Bạn có thể thanh toán lệ phí và phí dịch vụ bằng cách:

Thanh toán trực tiếp:

  • Tiền mặt
  • Thẻ ghi nợ / Thẻ tín dụng (Chỉ dùng thẻ Master/ Visa)
  • Chuyển khoản

Thanh toán hồ sơ gửi qua bưu điện/chuyển phát nhanh bằng cách chuyển khoản:

Thông tin chuyển khoản ngân hàng:

  • Khách hàng chuyển khoản trong Việt Nam:
  • Tên Người Thụ Hưởng: Công Ty TNHH Đại Lý Toàn Cầu
  • Địa chỉ: 52 Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Số Tài Khoản: 0371000446741
  • Tên Ngân Hàng: VIETCOMBANK
  • Tên chi nhánh: Chi Nhánh Tân Định
  • Địa chỉ Ngân Hàng: 72 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Khách hàng chuyển khoản ngoài Việt Nam:

  • Tên Người Thụ Hưởng: Công Ty TNHH Đại Lý Toàn Cầu
  • Địa chỉ: 52 Trường Sơn, Phường 2, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Số Tài Khoản: USD 037 137 383 8333
  • Mã Swift: BFTVVNVX007
  • Tên Ngân Hàng: VIETCOMBANK
  • Tên chi nhánh: Chi Nhánh Tân Định
  • Địa chỉ Ngân Hàng: 72 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh

Lưu ý:

  • Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực New Zealand sẽ không chịu bất kỳ khoản phí ngân hàng nào và phí sẽ không được hoàn lại.
  • Khi chuyển khoản, vui lòng nhập họ tên của bạn trong phần nội dung. Đảm bảo thông tin của bạn chính xác khi thực hiện chuyển khoản ngân hàng và gửi đơn đăng ký của bạn cùng với bản sao của phiếu chuyển tiền, để tránh sự chậm trễ trong quá trình xử lý.

Ngoài ra còn có phí cho các dịch vụ khác tại VFS Global mà bạn có thể tham khảo và sử dụng:

Dịch vụ Phí dịch vụ
Dịch vụ Phòng chờ cao cấp 2.210.000 VNĐ
Dịch vụ Nộp hồ sơ Ngoài giờ 1.300.000 VNĐ
Dịch vụ khai đơn hộ 1.000.000 VNĐ
Dịch vụ Nộp hồ sơ không cần đặt lịch hẹn 408.000 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát nhanh Quốc Tế 1.197.606 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát Ngoại thành 70.000 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát Nội thành 35.000 VNĐ
Dịch vụ chụp ảnh thẻ 58.000 VNĐ
Dịch vụ SMS 58.000 VNĐ
In tài liệu 15.000 VNĐ
Dịch vụ photocopy 2.000 VNĐ

Như vậy tổng chi phí để sở hữu visa New Zealand sẽ khoảng 4.500.000 – 6.000.000 VNĐ/ bộ hồ sơ tùy từng dịch vụ bạn lựa chọn sử dụng.

Lệ phí xin visa du học hè New Zealand

Lệ phí thị thực (nộp cho Đại sứ quán): 246 NZD ~ 3.570.000 VNĐ (trong đó 211 NZD là phí thị thực, 35 NZD là thuế du lịch và phí bảo tồn cho du khách quốc tế)

Phí dịch vụ nộp cho VFS Global: 

  • Nộp trực tiếp: 730.000 VND/ hồ sơ
  • Nộp trực tuyến: 545.000 VND/ hồ sơ
  • Phí dịch vụ bổ sung tại VFS Global (nếu dùng)

Dịch vụ Phí dịch vụ
Dịch vụ Phòng chờ cao cấp 2.210.000 VNĐ
Dịch vụ Nộp hồ sơ Ngoài giờ 1.300.000 VNĐ
Dịch vụ khai đơn hộ 1.000.000 VNĐ
Dịch vụ Nộp hồ sơ không cần đặt lịch hẹn 408.000 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát nhanh Quốc Tế 1.197.606 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát Ngoại thành 70.000 VNĐ
Dịch vụ chuyển phát Nội thành 35.000 VNĐ
Dịch vụ chụp ảnh thẻ 58.000 VNĐ
Dịch vụ SMS 58.000 VNĐ
In tài liệu 15.000 VNĐ
Dịch vụ photocopy 2.000 VNĐ

Ngoài ra bạn cần chuẩn bị thêm:

  • Phí dịch thuật công chứng
  • Phí đi lại
  • Phí vận chuyển hồ sơ giấy tờ nếu có

Như vậy tổng chi phí để sở hữu visa du học hè New Zealand sẽ khoảng 4.500.000 – 6.000.000 VNĐ/ bộ hồ sơ tùy từng dịch vụ bạn lựa chọn sử dụng.

Lệ phí xin visa New Zealand tại Global Visa Center
1 – 2 khách 3 – 4 khách Từ 5 khách
8.240.000 7.960.000 7.620.000

Phí dịch vụ bao gồm:

  • Phí lãnh sự xin visa
  • Phí dịch thuật giấy tờ.
  • Phí dịch vụ.

Gửi thông tin để liên hệ ngay

    Bạn gặp khó khăn khi chọn gói dịch vụ?
    Hãy để Trung Tâm Visa Toàn Cầu tư vấn cho bạn